Bài viết này trình bày một số lệnh dòng lệnh SSH cấu hình máy chủ cấu hình (CSF) hữu ích.
Command | Description | Example |
---|---|---|
csf -e | Enable CSF (Bật CSF) | root@server[~]#csf -e |
csf -x | Disable CSF (Tắt CSF) | root@server[~]#csf -x |
csf -s | Start the firewall rules (Bắt đầu các quy tắc tường lửa) | root@server[~]#csf -s |
csf -f | Flush/Stop firewall rules (note: lfd may restart csf) |
root@server[~]#csf -f |
csf -r | Restart the firewall rules (Khởi động lại tường lửa) | root@server[~]#csf -r |
csf -a [IP.add.re.ss] [Optional comment] | Allow an IP and add to /etc/csf/csf.allow (Cho phép 1 IP khỏi tường lửa) |
root@server[~]#csf -a 187.33.3.3 Home IP Address |
csf -td [IP.add.re.ss] [Optional comment] | Place an IP on the temporary deny list in /var/lib/csf/csf.tempban (Đặt một IP vào danh sách từ chối tạm thời) | root@server[~]#csf -td 55.55.55.55 Odd traffic patterns |
csf -tr [IP.add.re.ss] | Remove an IP from the temporary IP ban or allow list. (Xóa IP khỏi lệnh cấm tạm thời hoặc danh sách cho phép) |
root@server[~]#csf -tr 66.192.23.1 |
csf -tf | Flush all IPs from the temporary IP entries (Xóa tất cả IP từ các mục IP tạm thời) |
root@server[~]#csf -tf |
csf -d [IP.add.re.ss] [Optional comment] | Deny an IP and add to /etc/csf/csf.deny (Từ chối một IP và thêm vào /etc/csf/csf.deny) | root@server[~]#csf -d 66.192.23.1 Blocked This Guy |
csf -dr [IP.add.re.ss] | Unblock an IP and remove from /etc/csf/csf.deny (Bỏ chặn một IP và xóa khỏi /etc/csf/csf.deny) | root@server[~]#csf -dr 66.192.23.1 |
csf -df | Remove and unblock all entries in /etc/csf/csf.deny (Xóa và bỏ chặn tất cả các mục) | root@server[~]#csf -df |
csf -g [IP.add.re.ss] | Search the iptables and ip6tables rules for a match (e.g. IP, CIDR, Port Number) | root@server[~]#csf -g 66.192.23.1 |
csf -t | Displays the current list of temporary allow and deny IP entries with their TTL and comments | root@server[~]#csf -t |
Chúc các bạn thành công.